Công ty TNHH Máy xây dựng T&T xin giới thiệu và chuyên phân phối giá tốt các mẫu vận thăng xây dựng 500kg với nhiều công suất khác nhau, trong đó có vận thăng xây dựng 500kg-20m. Sản phẩm đã qua kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế nên đảm bảo được các yêu cầu an toàn và chất lượng.
Vận thăng xây dựng 500kg-20m dùng để vận chuyển các nguyên vật liệu xây dựng, hàng hoá có khối lượng tối đa 500kg, chiều cao nâng là 20m một cách nhẹ nhàng và nhanh chóng. Máy có ưu điểm là vận hành ổn định, dễ dàng điều khiển và bảo hành bảo dưỡng. Hiện thiết bị đang được phân phối tại showroom của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá vận thăng xây dựng 500kg-20m.
Thông số kĩ thuật chi tiết vận thăng xây dựng 500kg-20m:
Máy vận thăng xây dựng được hình thành từ việc lắp ghép các bộ phận: Động cơ hộp số – Tang cáp – Ròng rọc – Bàn nâng khung trụ – Giằng chéo.
Máy có các thông số kích thước chủ yếu như sau:
+ Loại bệ tời :M1
+ Trọng tải nâng tối đa :500Kg
+ Chiều cao nâng :H=20m
+ Tốc độ nâng hàng : 23m/Phút
+ Trọng lượng máy :
+ Động cơ điện :
– Công suất : N=5hp
– Điện áp : 380v/phút/50Hr
– Số vòng quay :n=1440Vòng/phút
+ Hộp giảm tốc :
– Loại giảm tốc : Đài Loan
– Tỉ số truyền : i=60
+ Cáp thép :
– Đường kính dây cáp : d=14mm
+ Chiều dài dây cáp : L=………m
+ Hệ thống thắng : Thắng điện từ ngay trong motor
Trong trường hợp cáp bị đứt có 02 bộ thăng cơ, thắng trên bàn nâng ngay trên khung trượt.
+ Tang cuốn cáp : :
– đường kính: D=350mm
– Chiều dài : L=400mm
+ Hệ thống thắng điềukhiển :
– Tay điều khiển : 1 Cái
– Khởi động từ : 02 Cái
– Công tắc hành trình: 02 Cái
– Hộp điều khiển :01 Cái
– Dây điện : L=…….m
+ Kích thước khung bệ:
-Loại khung | Bệ máy | Bàn nâng | Đốt trụ chính | Bàn nâng | |
Thông số | (Bàn dẫn động) | ||||
Vật liệu | Kích thước | U100x46 | U100x46 | V 40×40 | Tole |
U50 | V 50×50 | V 40×40 | |||
V 50 x50V 40 x40 | |||||
Loại thép | CT5 | CT5 | CT5 | CT5 | |
Kích | Dài | 1300 | 1300 | 500 | 1300 |
Thước | Rộng | 1200 | 900 | 500 | 900 |
Cao | 2000 |
+ Chốt dẫn động:
Loại chốt | Chốt kéo | Chốt dòng rọc | Chốt dòng rọc | Chốt dòng rọc |
Thông số | Dẫn động | Cân bằng | Kéo cáp | |
Vật liệu | CT45 | CT45 | CT45 | CT45 |
Kích thước(mm) | Þ35×90 | Þ30×75 | Þ30×75 | Þ28×75 |
+ Buly dẫn động:
Loại dòng rọc | Ròng rọc | Ròng rọc | Bánh xe | Ròng rọc |
Thông số | Kéo cáp | Dẫn động | Cân bằng | Lắp đốt |
Vật liệu | Gang | Thép | Thép | Thép |
Kích thước(mm) | 140 | 140 | 140 | 160 |