Máy khoan cọc nhồi bê tông ZR380L khoan cọc nhồi công suất lớn. Mô – men xoắn định mức đạt 410 KN-M hoạt động ổn định và liên tục. Trọng lượng vận hàng ( xấp xỉ) 120 tấn với chiều cao 27m, dễ dàng di chuyển di chuyển với mọi địa hình với tốc độ cực đại 1,9 km/h.
Một số ưu điểm đáng chú ý của máy khoan cọc nhồi ZR380L:
- Đầu trợ lực được gia cố, cột buồm có tiết diện lớn, cơ cấu tăng tốc biến đổi cần đôi. Bộ giảm tốc quay có thể điều chỉnh . Cấu trúc khung máy được gia cố giúp xét về tổng thể máy khoan ZR380L ổn định hơn và chịu lực mạnh hơn.
- Khung neo có thể gấp gọn bằng một nút bấm mà không cần tháo giá đỡ cột buồm. Chiều cao của toàn bộ máy thấp, thuận tiện cho việc di chuyển
- ZR380L nhập khẩu chính hãng được trang bị hệ thống bôi trơn tập trung, thuận tiện hơn cho việc bảo trì.
- Máy có tời chính phía sau với tang tơi một lớp , bộ giảm tốc và dây thép giúp tuổi thọ được kéo dài thêm 20% . Ngoài ra bộ tời chính được bố trí bên dưới cột buồm, rất thuận tiện cho việc quan sát dây đi lại.
- Sử dụng hệ bảng điều khiển điện tử thế hệ mới, giúp dễ dàng giám sát toàn cảnh 360 độ. Có kết nối APP di động kết nối thông tin đến thiết bị thông minh.
Thông số kỹ thuật máy khoan cọc nhồi bê tông ZR380L
Đặc điểm kỹ thuật | Đơn vị | Thông số | Ghi chú |
Đặc tính khoan | |||
Đường kính khoan tối đa | mm | 2500 | |
Độ sâu khoan tối đa | m | 100/65 | Cần ma sát / cần khóa |
Đầu khoan | |||
Mô – men xoắn định mức | KN-M | 410 | |
Giới hạn tốc độ quay | Vòng /phút | 5-28 | |
Hệ thống ép đầu khoan | |||
Phương pháp ép | Bằng xy lanh ; trục quay | ||
Lực ép | Kn | 320/320 | |
Lực kéo | Kn | 380/380 | |
Hành trình ép tối đa | 6000/16000 | ||
Tời chính | |||
Kiểu tang tơi | Một lớp | ||
Lực kéo dây cực đại | Kn | 370 | |
Tốc độ nâng cự đại | m/ phút | 80 | |
Đường kính dây cáp | mm | 36 | |
Tời phụ | |||
Lực kéo dây cực đại | Kn | 90 | |
Tốc độ nâng cực đại | m/ phút | 70 | |
Đường kính dây cáp | mm | 22 | |
Góc nghiêng cột buồm | |||
Nghiêng trước / nghiêng sau | ° | 4/90 | |
Trái phải | ° | ±3.5 | |
Động cơ | |||
Dòng sản phẩm | Cummins QSX15 | ||
Công suất định mức của động cơ | KW | 358 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Pha III | ||
Dung tích buồng đốt động cơ | L | 15 | |
Khung gầm | |||
Khoảng cách các bánh xích ( tối thiểu- tối đa) | mm | 3550-4900 | |
Độ rộng dải xích | mm | 800 | |
Bán kính xoay phía sau | mm | 4845 | |
Thông số máy | |||
Trọng lượng vận hàng ( xấp xỉ) | T | 120 | với cần Kelly khóaΦ530-4×18 m và mũi khoan |
Lực kéo cực đại | Kn | 600 | |
Tốc độ di chuyển cực đại | Km/h | 1.9 | |
Chiều cao tổng thể | m | 27 | |
Các loại cần khoan Kelly hiện có | |||
Loại | Chiều sâu | Ghi chú | |
Cân Kely ma sát Ø 530 -6 *18m | 100 | ||
Cần Kely khóa Ø 530 -4 x 18m | 88 | ||
Cân Kely ma sát Ø 530 -6 *16m | 65 | ||
Cần Kely khóa Ø 530 -4 x 16m | 57 |
Giá máy khoan cọc nhồi ZR380L bao nhiêu?
Liên hệ ngay Hotline hoặc đến trực tiếp cửa hàng của công ty TNHH Máy Xây Dựng T&T được báo giá máy khoan ZR380L chính xác nhất. Là tổng kho nhập khẩu máy xây dựng trực tiếp hàng đầu hiện nay, T&T cam kết mang đến khách hàng sản phẩm chuẩn chính hãng, giá rẻ nhất thị trường . Dịch vụ bảo hành bảo trì chuyên nghiệp!